Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng bệnh viện năm 2018

 

[gview file=”http://benhviendakhoadakmil.com.vn/wp-content/uploads/2018/12/BÁO-CÁO-TỰ-KIỂM-TRA.docx”]

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)

THÔNG TIN HÀNH CHÍNH

  1. Tên bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐĂK MIL
  2. Địa chỉ: Thôn Thuân Sơn- Xã Thuận An- Huyện Đăk Mil – Tỉnh Đăk Nông.
  3. Tuyến: Huyện
  4. Hạng: III
  5. Họ và tên Giám đốc bệnh viện: Nguyễn Đăng Trung
  6. Họ và tên thư ký Hội đồng kiểm tra: Hồ Thị Thảo Nguyên
  7. Điện thoại liên hệ: 02613.751.743
  8. Địa chỉ Email: bvdkdakmil.daknong@gmail.com

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:83 /83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:265 ĐIỂM
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:3.17 ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:Mức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:5113135183
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):6.0213.2537.3542.171.20100%

                                                                                 Ngày  15  tháng 11 năm 2018

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN                                GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

HỒ THỊ THẢO NGUYÊN

 

 

 

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

  1. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
STTPHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG Điểm
 PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
 CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)
1A1.1Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể4
2A1.2Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật4
3A1.3Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh4
4A1.4Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời4
5A1.5Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên4
6A1.6Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện3
 CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)
7A2.1Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường4
8A2.2Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện3
9A2.3Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt4
10A2.4Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý3
11A2.5Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện3
 CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)
12A3.1Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp5
13A3.2Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp4
 CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)
14A4.1Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị4
15A4.2Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư4
16A4.3Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác4
17A4.4Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế3
18A4.5Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời3
19A4.6Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp4
 PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)
 CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)
20B1.1Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện3
21B1.2Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện2
22B1.3Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện4
 CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)
23B2.1Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp4
24B2.2Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức4
25B2.3Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực4
 CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)
26B3.1Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế4
27B3.2Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế4
28B3.3Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện3
29B3.4Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn4
 CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)
30B4.1Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai4
31B4.2Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện4
32B4.3Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện3
33B4.4Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận4
 PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)
34C1.1Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện3
35C1.2Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy2
 CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)
36C2.1Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học2
37C2.2Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học4
 CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)
38C3.1Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế3
39C3.2Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn3
 CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)
40C4.1Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn3
41C4.2Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện2
42C4.3Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay1
43C4.4Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện2
44C4.5Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định3
45C4.6Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định2
 CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)
46C5.1Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật3
47C5.2Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới2
48C5.3Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng3
49C5.4Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị3
50C5.5Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện3
 CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)
51C6.1Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả1
52C6.2Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện3
53C6.3Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc3
 CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)
54C7.1Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ1
55C7.2Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế2
56C7.3Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện2
57C7.4Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý4
58C7.5Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện1
 CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)
59C8.1Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật3
60C8.2Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm2
 CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)
61C9.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược3
62C9.2Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược3
63C9.3Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng4
64C9.4Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý3
65 C9.5Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng4
66C9.6Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả3
 CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)
67C10.1Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học3
68C10.2Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện3
 PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
 CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)
69D1.1Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện4
70D1.2Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng4
71D1.3Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện3
 
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)
72D2.1Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh4
73D2.2Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục4
74D2.3Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa4
75D2.4Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ4
76D2.5Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã4
 CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)
77D3.1Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện3
78D3.2Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện4
79D3.3Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện3
 PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
 CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA
80E1.1Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh2
81E1.2Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em4
82E1.3Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ3
 CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA
83E2.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa1

 

  1. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
STTPHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍSố lượng tiêu chí đạt các mức:Điểm trung bìnhSố  TC áp dụng
Mức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5
AHƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)0061213.7419
A1.Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6)001503.836
A2.Điều kiện cơ sở vật chất (5)003203.405
A3.Điều kiện chăm sóc người bệnh (2)000114.502
A4.Quyền và lợi ích của người bệnh (6)002403.676
BPHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)0131003.6414
B1.Số lượng và cơ cấu nhân lực (3)011103.003
B2.Chất lượng nguồn nhân lực (3)000304.003
B3.Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)001303.754
B4.Lãnh đạo bệnh viện (4)001303.754
CHOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)4918402.6335
C1.An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)011002.502
C2.Quản lý hồ sơ bệnh án (2)010103.002
C3.Công nghệ thông tin y tế (2)002003.002
C4.Kiểm soát nhiễm khuẩn (6)132002.176
C5.Chất lượng lâm sàng (5)014002.805
C6.Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)102002.333
C7.Dinh dưỡng và tiết chế (5)220102.005
C8.Chất lượng xét nghiệm (2)011002.502
C9.Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)004203.336
C10.Nghiên cứu khoa học (2)002003.002
DCẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)003803.7311
D1.Thiết lập hệ thống và cải tiến (3)001203.673
D2.Phòng ngừa sự cố và khắc phục (2)000504.002
D3.Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)002103.333
ETIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)111102.504
E1.Tiêu chí sản khoa (3)011103.003
E2.Tiêu chí nhi khoa (1)100001.001
ESỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:5113135183/83
ETỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)       & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG6.0213.2537.3542.171.20100%100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

Bệnh viện vẽ biểu đồ “mạng nhện” chung cho các phần và riêng cho các mục trong từng phần (dựa trên kết quả điểm trung bình chung của từng phần và từng mục) để xác định điểm mạnh, điểm yếu trong chất lượng bệnh viện. Cách vẽ như sau:

  1. Tính tổng cộng điểm của các tiêu chí đạt được cho từng phần, từng mục.
  2. Tính điểm trung bình chung cho từng phần, từng mục (dao động từ 1 đến 5).
  3. Sử dụng phần mềm Excel, chọn mục vẽ biểu đồ “mạng nhện”.
  4. Điền các thông tin chú giải cho biểu đồ.
  5. Điền số điểm của từng phần, mục vào các sheet của Excel và xuất ra biểu đồ (hình dạng biểu đồ tham khảo hình dưới).
  6. Số lượng các biểu đồ mạng nhện cần vẽ như sau:
    1. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần D hoặc E)
    2. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
    3. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
    4. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
    5. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

  1. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

– Được sự quan tâm của Lãnh đạo đơn vị, các khoa phòng có sự phối hợp chặt chẽ hơn đã mang lại hiệu quả cao trong công việc.

– Năm 2018 có đội ngũ Bác sỹ trẻ có kết quả học tập khá giỏi định hướng đào tạo các chuyên khoa về phục vụ đơn vị. Hiện tại trong  đơn vị  đã có Bác sỹ chuyên khoa sơ bộ nhi , chuyên khoa sơ bộ nội tổng quát, chuyên khoa sơ bộ TMH, Bác sỹ Y học cổ truyền và chuyên khoa sơ bộ Hồi sức cấp cứu  và các có thêm nhiều nhân lực Bác sỹ từ TTYT cũ chuyển qua thực hiện công tác chuyên môn tại đơn vị cứu góp phần nâng cao chất lượng khám, điều trị cho bệnh nhân.

– Năm 2018 đã có nhiều cải tiến nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh, hướng tới sự hài lòng người bệnh ngày càng cao đạt tỉ lệ trên 90%.

  1. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

– Chưa có Bác sỹ chuyên khoa I về sản, nhi và điều dưỡng nhi.

– Đơn vị mới sát nhập nên khoa Dinh dưỡng chưa tham gia, triển khai nhiều về hoạt động điều trị.

– Chưa có hệ thống nước máy, tiêu chí về kiểm soát nhiễm khuẩn đang còn ở mức thấp.

VII. KẾT QUẢ TỰ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ, NGOẠI TRÚ VÀ NHÂN VIÊN Y TẾ:

– Tỷ lệ hài lòng người bệnh ngoại trú: 91.4%.

– Tỷ lệ hài lòng người bệnh nội trú: 91.17%.

– Tỷ lệ hài lòng nhân viên y tế: 80.1%.

– Các vấn đề còn tồn tại:

+ Chưa tìm hiểu các thông tin và đăng ký khám qua điện thoại, trang tin điện tử của Bệnh viện thuận tiện.

+ Nhà vệ sinh có mùi.

 

– Giải pháp thực hiện:  Sự hài lòng của người bệnh, người nhà người bệnh là tiêu chí quan trọng quyết định sự phát triển của bệnh viện. Do đó, qua khảo sát này chúng tôi đề xuất một số ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng cường sự hài lòng của người bệnh, người nhà người bệnh khi đến khám, chữa bệnh tại bệnh viện.

+ Phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ. Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ. Khoa đã tổ chức họp hội đồng người bệnh hàng tuần để kiệp thời giải quyết ý kiến, và giới thiệu thêm về chế độ dinh dưỡng về một số bệnh của người bệnh.

+ Đảm bảo nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc, trang thiết bị, vật tư để đáp ứng với nhu cầu chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho nhân dân trong tình hình mới.

+ Bệnh viện đã tách phòng thu viện phí và phòng tiếp nhận, thêm phòng khám số 3 để phục vụ Người bệnh được tốt hơn.

+ Tạo điều kiện cho nhân viên y tế học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp và ứng xử phù hợp với mỗi người bệnh. Từ đó xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người bệnh và nhân viên y tế.
+ Cải thiện chế độ tiền lương, đảm bảo cuộc sống cho CBVC để họ an tâm công tác, gắn bó lâu dài với nghề nghiệp.

+ Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên y tế với nghề nghiệp để biết tâm tư nguyện vọng của nhân viên y tế từ đó có kế hoạch sắp xếp, điều chỉnh một cách hợp lý, phát huy tối đa năng lực. Vì chính sự hài lòng của nhân viên y tế có mối tương quan mật thiết đến sự hài lòng người bệnh.

 

 

+ Đánh giá sự hài lòng người bệnh thường xuyên để có cơ sơ vững chắc cho việc cải tiến chất lượng theo nguyên tắc lấy người bệnh làm trung tâm.
+ Các nội dung của phiếu khảo sát cần thay đổi đơn giản, dễ hiểu hơn để người bệnh và thân nhân người bệnh dễ dàng thực hiện nghĩa vụ của mình một cách có trách nhiệm nhằm đưa hoạt động của bệnh viện, chăm sóc và điều trị người bệnh ngày càng tốt hơn.

VIII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Nâng cao chất lượng trong công tác khám, chữa bệnh, đầu tư trang thiết bị có chất lượng từ nhiêu nguồn vốn, thu hút bác  sỹ trẻ đào tạo chuyên sâu thực hiện các kỹ thuật cao.

  1. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Xây dựng kế hoạch đào tạo chuyên khoa sâu theo từng năm như đề án hoạt động bệnh viện đến năm 2020.

  1. CAM KẾT, QUYẾT TÂM CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Bệnh viện cố gắng phát huy những mặt tích cực, cố gắng nâng cao các tiêu chí mức 1, mức 2 đến năm 2019 sẽ tăng lên mức cao hơn.

Ngày  15  tháng 11 năm 2018

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TINGIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên)(ký tên và đóng dấu)

 

 

        HỒ THỊ THẢO NGUYÊN

 

 

 

  1. PHỤ LỤC CỦA BÁO CÁO
STTThông tinPhần điền của bệnh viện

(nếu không có thông tin ghi rõ chữ không có)

1Địa chỉ đầy đủ (ghi toàn bộ nếu có từ 2 cơ sở trở lên)Thôn Thuận Sơn- xã Thuận An- Huyện Đăk Mil- Tỉnh Đăk Nông
3Địa chỉ tọa độ GPS của cổng chính

(sử dụng điện thoại thông minh để xác định)

Kinh độ: 107.621587

Vĩ độ: 12.450377

2Số điện thoại liên lạc của bệnh viện02613.751.743
3Số điện thoại đường dây nóng0962.551.818
4Địa chỉ trang điện tử (website), (nếu có)http://benhviendakhoadakmil.com.vn
5Câu khẩu hiệu ngắn của bệnh viện, nếu đã xây dựng và công bố (slogan)Sự hài lòng của quý vị là mục tiêu của chúng tôi
6Liệt kê tối đa 5 lĩnh vực hoặc chuyên khoa mũi nhọn của bệnh viện có chất lượng lâm sàng tốt nhấtCác kỹ thuật hồi sức cấp cứu, Phẫu thuật sản, phẫu thuật viêm ruột thừa, Nội soi Dạ dày, Siêu âm điều trị YHCT.
7Liệt kê tối đa 5 danh hiệu hoặc phần thưởng cao nhất của bệnh viện đã đạt được– Tập thể điển hình tiên tiến năm 2014.

– Công đoàn cơ sở vững mạnh, xuất sắc năm 2016.

– Đảng bộ trong sạch, vững mạnh năm 2017.

– Hàng năm đều đạt danh hiệu đơn vị văn hóa.

 

  1. Quyết định của bệnh viện thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện.
  2. Các hình ảnh, tài liệu, văn bản… gửi kèm minh họa cho hoạt động cải tiến chất lượng và đánh giá chất lượng.
  3. Danh sách phân công thành viên (theo mẫu kèm theo).


  1. DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN TỰ KIỂM TRA
NhómMã số các tiêu chí được phân côngHọ và tênChức danh và nơi công tácSố ĐTĐã học về QLCL
Trưởng đoànNguyễn Đăng TrungGiám đốc0979.820.1753
Phó đoàn 1, 2Trương Thị KhaChủ tịch HĐKHCN0914.068.2324
Thư kýHồ Thị Thảo NguyênNhân viên phòng KHNV0969.190.5922
Nhóm 1A1.1, A1.2, A2.1, A2.4, A2.5, A3.1, A4.2, A4.4, A4.5, C1.1, C1.2Bùi Văn ChínhPhụ trách phòng HC-KT0903.568.7974
Nhóm 2A1.3, A1.4, A1.5, A1.6Nguyễn Đình HuyPhụ trách khoa HSCC0815.889.2714
Nhóm 3B1, B2, B3, B4Trương Thị KhaChủ tịch HĐKHCN0914.068.2324
Nhóm 4C2, C3, C5, C10Lê Đình DũngPhụ trách phòng KHNV0905.379.3772
Nhóm 5D1, D2, D3Hồ Thị Thảo NguyênNhân viên phòng KHNV0969.190.5922
Nhóm 6A4.6, A3.2, C6, C7Bùi Thị HiềnPhụ trách phòng ĐD0365.794.2991
Nhóm 7A2.2, A2.3, C4Bùi Thị HiềnPhụ trách phòng ĐD0365.794.2991
Nhóm 8C8.1, C8.2Võ Thị LệPhụ trách khoa XN- CĐHA0982.727.2201
Nhóm 9C9Lê Vĩnh PhúcPhụ trách khoa Dược0905.876.6961
Nhóm 10E1.1, E1.2, E1.3Nguyễn Văn HoàngPhụ trách khoa CSSKSS0905.048.8440
Nhóm 11E2.1Nguyễn Văn HậuPhụ trách khoa NNN0784.818.5664
Nhóm 12: Khảo sát hài lòng người bệnh nội, ngoại trúBùi Thị HiềnPhụ trách phòng ĐD0365.794.2991
Nhóm 13: Khảo sát hài lòng nhân viên y tếBùi Văn ChínhPhụ trách phòng HC-KT0903.568.7974

 

 

 

* Cột tập huấn, chứng chỉ, chứng nhận về QLCL điền số từ 0 đến 6 theo các mã sau:

(có thể điền 1 hoặc nhiều số nếu có):

Mã sốChứng chỉ, chứng nhận về Quản lý chất lượng
0Chưa học QLCL, không có chứng chỉ, chứng nhận về QLCL
1Đã học lớp Quản lý chất lượng do Bộ Y tế tổ chức (từ 3 ngày trở lên)
2Đã học lớp Quản lý bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức, có nội dung quản lý chất lượng
3Đã học nội dung quản lý chất lượng lồng ghép trong các lớp Quản lý bệnh viện, quản lý điều dưỡng… Lớp do các đơn vị được cấp mã đào tạo liên tục tổ chức
4Đã học Quản lý chất lượng do bệnh viện tự tổ chức hoặc các đơn vị trong, ngoài ngành y tế tổ chức (không có mã đào tạo liên tục)
5Đã học Quản lý chất lượng tại các khóa học ở nước ngoài
6Đã tham gia Hội nghị quốc gia về quản lý chất lượng bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức hoặc các hội thảo, hội nghị khác chuyên sâu về quản lý chất lượng
7Có chứng chỉ đánh giá viên quốc tế hoặc trong nước về đánh giá chất lượng